Giá đất Bình Dương hiện nay như thế nào?
Theo dự kiến, bảng giá đất Bình Dương năm 2020 sẽ tiếp tục được áp dụng trong năm 2021. Theo đó, mức tăng dự kiến dao động từ 45 đến 95% so với năm 2019. Tuy nhiên, mức giá thực tế có thể thay đổi tùy theo tình hình kinh tế, dân cư và sự phát triển của từng khu vực.
Giá đất Bình Dương theo loại đất
Với đất phi nông nghiệp (đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp, đất thổ cư…), giá đất trung bình sẽ tăng khoảng 18% so với năm 2019. Cụ thể, Thuận An và Dĩ An tăng bình quân từ 5 – 30%; Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng và Bắc Tân Uyên tăng từ 5 -20%, riêng thành phố Thủ Dầu Một tăng khoảng 10%.
Giá đất Bình Dương theo khu vực
Cụ thể, theo dự thảo lấy ý kiến góp ý của người dân về bảng giá các loại đất giai đoạn sau năm 2020 do UBND tỉnh Bình Dương đã công bố, mức tăng giá đất Bình Dương trung bình như sau:
- Thuận An và Dĩ An: 95%
- Bàu Bàng và Bắc Tân Uyên: 80%
- Thị xã Bến Cát và Tân Uyên: 60%
- TP. Thủ Dầu Một: 50%
- Huyện Phú Giáo và Dầu Tiếng: 45%
Có thể thấy, khu vực Dĩ An và Thuận An sắp lên thành phố nên có mức tăng cao nhất. Riêng khu vực Bàu Bàng và Bắc Tân Uyên lại là nơi tập trung các khu công nghiệp mới, thu hút đông dân cư nên mức tăng cũng tương ứng theo nhu cầu.
Còn theo bảng giá đất Bình Dương giai đoạn 2020 – 2024 vừa được tỉnh cập nhật, giá đất Bình Dương chuẩn theo từng khu vực như sau:
Thành phố Thủ Dầu Một
Thành phố Thủ Dầu Một
Loại đô thị |
Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | Loại 1 | 37.800 | 15.120 | 11.340 | 7.560 |
Loại 2 | 25.300 | 11.390 | 8.860 | 6.580 | |
Loại 3 | 16.000 | 8.800 | 7.200 | 5.120 | |
Loại 4 | 10.700 | 6.420 | 4.820 | 3.420 | |
Loại 5 | 5.300 | 3.450 | 2.650 | 2.120 |
Thành phố Thuận An
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
III | Loại 1 | 19.200 | 10.560 | 8.640 | 6.140 |
Loại 2 | 14.400 | 7.920 | 6.480 | 4.610 | |
Loại 3 | 9.600 | 5.280 | 4.320 | 3.070 | |
Loại 4 | 4.800 | 3.120 | 2.400 | 1.920 | |
Loại 5 | 3.400 | 2.210 | 1.700 | 1.360 |
Thành phố Dĩ An
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
III | Loại 1 | 19.200 | 10.560 | 8.640 | 6.140 |
Loại 2 | 14.400 | 7.920 | 6.480 | 4.610 | |
Loại 3 | 9.600 | 5.280 | 4.320 | 3.070 | |
Loại 4 | 4.800 | 3.120 | 2.400 | 1.920 | |
Loại 5 | 3.400 | 2.210 | 1.700 | 1.360 |
Thị xã Bến Cát
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
III | Loại 1 | 13.200 | 7.260 | 5.940 | 4.220 |
Loại 2 | 9.200 | 5.060 | 4.140 | 2.940 | |
Loại 3 | 5.600 | 3.640 | 2.800 | 2.240 | |
Loại 4 | 3.500 | 2.280 | 1.750 | 1.400 | |
Loại 5 | 2.100 | 1.370 | 1.050 | 840 |
Thị Xã Tân Uyên
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
III | Loại 1 | 13.200 | 7.260 | 5.940 | 4.220 |
Loại 2 | 9.200 | 5.060 | 4.140 | 2.940 | |
Loại 3 | 5.600 | 3.640 | 2.800 | 2.240 | |
Loại 4 | 3.500 | 2.280 | 1.750 | 1.400 | |
Loại 5 | 2.100 | 1.370 | 1.050 | 840 |
Thị trấn Lai Uyên, Bàu Bàng
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 3.200 | 2.080 | 1.600 | 1.280 |
Loại 2 | 2.200 | 1.430 | 1.100 | 880 | |
Loại 3 | 1.600 | 1.040 | 800 | 640 | |
Loại 4 | 1.400 | 910 | 700 | 560 |
Thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 3.200 | 2.080 | 1.600 | 1.280 |
Loại 2 | 2.200 | 1.430 | 1.100 | 880 | |
Loại 3 | 1.600 | 1.040 | 800 | 640 | |
Loại 4 | 1.400 | 910 | 700 | 560 |
Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 6.400 | 4.160 | 3.200 | 2.560 |
Loại 2 | 3.600 | 2.340 | 1.800 | 1.440 | |
Loại 3 | 2.100 | 1.370 | 1.050 | 840 | |
Loại 4 | 1.400 | 910 | 700 | 560 |
Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 6.400 | 4.160 | 3.200 | 2.560 |
Loại 2 | 3.600 | 2.340 | 1.800 | 1.440 | |
Loại 3 | 2.100 | 1.370 | 1.050 | 840 | |
Loại 4 | 1.400 | 910 | 700 | 560 |
Trên đây là tổng quan về mức giá đất Bình Dương từ năm 2021 trở về sau. Để có một cái nhìn chi tiết hơn về thị trường nhà đất Bình Dương và tìm hiểu các dự án bất động sản hấp dẫn, hãy liên hệ địa ốc Hồng Oanh ngay hôm nay.
Địa ốc Hồng Oanh – Điểm đến an toàn cho nhà đầu tư
Với mong muốn được trở thành một trong những công ty top đầu trên thị trường bất động sản Bình Dương, công ty địa ốc Hồng Oanh đã và đang nỗ lực không ngừng để tiếp tục mang đến cho nhà đầu tư những dự án bất động sản Bình Dương chất lượng, uy tín.
Tại công ty địa ốc Hồng Oanh, chúng tôi sở hữu đội ngũ nhân sự giàu kinh nghiệm, tận tâm, nhiệt huyết và được đào tạo bài bản về kiến thức bất động sản cùng các kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp. Đến với địa ốc Hồng Oanh, nhà đầu tư có thể hoàn toàn yên tâm với những dự án an toàn, có giá trị sinh lời cao và giấy tờ pháp lý đầy đủ.
Bên cạnh đó, công ty địa ốc Hồng Oanh cũng không ngừng nỗ lực nâng cao kỹ năng cùng cơ sở vật chất để có thể phục vụ quý khách hàng với những dịch vụ chất lượng, đồng thời cập nhật thường xuyên các xu hướng bất động sản và bảng giá đất Bình Dương mới nhất, đảm bảo cơ hội sinh lời cho mọi khách hàng và đối tác.
CÔNG TY TNHH ĐỊA ỐC HỒNG OANH
17 Trần Thị Vững, P. An Bình, TP. Dĩ An, Bình Dương
Có thể bạn quan tâm: